Thông tin tham chiếu

Thứ tư - 24/07/2019 04:30
I: Diện tích - Dân số - Lao động - Việc làm đến 31/12/2018: (Theo Niên gián thống kê tỉnh Quảng Trị năm 2018)
1. Diện tích - Dân số

 
STT Tên đơn vị
hành chính
Diện tích
(Km2)
Dân số
trung bình (Người)
Mật độ dân số
(Người/Km2)
01 Thành phố Đông Hà 73,09 95.314 1.304
02 Thị xã Quảng Trị 72,82 23.481 322
03 Huyện Vĩnh Linh 619,16 87.728 142
04 Huyện Hướng Hóa 1.152,35 88.954 77
05 Huyện Gio Linh 470,68 75.586 161
06 Huyện Đakrông 1.224,67 42.080 34
07 Huyện Cam Lộ 344,21 46.936 136
08 Huyện Triệu Phong 353,36 88.335 250
09 Huyện Hải Lăng 424,80 81.832 193
10 Huyện Đảo Cồn Cỏ 2,3 299 130
  Tổng số 4737,44 630.545 133

Dân số trung bình năm 2018 là 630.545 người; Trong đó: Nam 308.126 người, chiếm 48,87%; nữ 322.419 người, chiếm 51,13%; Thành thị 192.929 người, chiếm 30,60%; nông thôn 437.616 người, chiếm 69,40%.
2. Lao động - Việc làm
Lực lượng lao động từ 15  tuổi trở lên ước tính là 348.750 người; trong đó: Nam 177.180 người, chiếm 50,80%; nữ 171.570 người, chiếm 49,20%. Lực lượng lao động khu vực thành thị 97.415 người, chiếm 27,93%; khu vực nông thôn 251.335 người, chiếm 72,07%.
Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế ước tính 338.880 người, chiếm 97,17% lực lượng lao động của tỉnh; trong đó: đang làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản 149.362 người, chiếm 44,08%; khu vực công nghiệp và xây dựng 62.250 người, chiếm 18,37%; khu vực dịch vụ 127.268 người, chiếm 37,55%. 
Năm 2018, toàn tỉnh đã tuyển sinh đào tạo nghề được 12.188 người (Cao đẳng 601 người, Trung cấp 819 người, sơ cấp và đào tạo thường xuyên 10.766 người). Ước đến cuối năm 2018, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 54,43%, qua đào tạo nghề đạt 39,36%, qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ đạt trên 29,1%.
Trong năm 2018, toàn tỉnh có 11.318 lượt lao động được tạo việc làm mới (6.200 lao động làm việc trong tỉnh, 3.300 lao động làm việc ngoài tỉnh và 1.818 lao động xuất khẩu).
II. Mức lương tối thiểu: 
Căn cứ Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
 
STT Địa bàn Vùng Mức lương tối thiểu vùng
(Áp dụng từ ngày 01/01/2019)
01 Thành phố Đông Hà III 3.430.000 đồng/tháng
02 - Thị xã Quảng Trị
- Các huyện còn lại: Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa, Hải Lăng, Triệu Phong, Gio Linh, Vĩnh Linh, Đảo Cồn Cỏ
IV 3.070.000 đồng/tháng
 
*) Theo quy định tại Điều 5 Nghị định 90/220/NĐ-CP:
– Mức lương tối thiểu vùng là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương.
– Mức lương người lao động nhận được cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc đòi hỏi người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề.
III. Giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị:
Căn cứ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
(Mức giá quy định tại Quyết định này đã bao gồm cả thuế VAT, chưa có phí nước thải sinh hoạt và áp dụng từ ngày 01/01/2016)
 
STT   Mục đích sử dụng   Mức giá (đồng/m3)
01 - Giá nước dùng cho sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình, tập thể 7.200
02 - Giá nước dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, trường học, bệnh viện 11.500
03 Giá nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất 12.500
04 Giá nước dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ  14.000

IV. Giá điện: 
Áp dụng từ ngày 20 tháng 3 năm 2019 theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện. Cụ thể:

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.536

 

b) Giờ thấp điểm

970

 

c) Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.555

 

b) Giờ thấp điểm

1.007

 

c) Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.611

 

b) Giờ thấp điểm

1.044

 

c) Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.685

 

b) Giờ thấp điểm

1.100

 

c) Giờ cao điểm

3.076

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.659

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.827

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.442

 

b) Giờ thấp điểm

1.361

 

c) Giờ cao điểm

4.251

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.629

 

b) Giờ thấp điểm

1.547

 

c) Giờ cao điểm

4.400

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.666

 

b) Giờ thấp điểm

1.622

 

c) Giờ cao điểm

4.587

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.678

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.734

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.014

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.536

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.403

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.459

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.590

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

1.971

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.231

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.473

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.568

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.624

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.839

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.625

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.545

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.601

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.786

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.257

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.538

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.514

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.570

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.747

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.210

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.486

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.491

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.547

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.708

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.119

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.399

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.646

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.701

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.976

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.487

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.780

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.528

 

b) Giờ thấp điểm

1.538

 

c) Giờ cao điểm

4.349

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.480

 

b) Giờ thấp điểm

945

 

c) Giờ cao điểm

2.702

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.474

 

b) Giờ thấp điểm

917

 

c) Giờ cao điểm

2.689

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.466

 

b) Giờ thấp điểm

914

 

c) Giờ cao điểm

2.673

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.526

 

b) Giờ thấp điểm

989

 

c) Giờ cao điểm

2.817

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.581

 

b) Giờ thấp điểm

1.024

 

c) Giờ cao điểm

2.908

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.383

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây